Nghị định về giảm thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng để thực hiện thoả thuận giữa Việt Nam và Thái Lan liên quan đến việc Việt Nam hoãn thực hiện Hiệp định CEPT của các nước ASEAN đối với một số mặt hàng phụ tùng, linh kiện xe máy và xe ô tô tải nhẹ
CHÍNH PHỦ _________ |
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
|
Số : 48/2005/NĐ-CP |
|
________________________________________________________________ |
TH.310b |
|
|
|
Hà Nội, ngày 08 tháng 4 năm 2005 |
|
|
NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ
Về việc giảm thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng
để thực hiện thoả thuận giữa Việt Nam và Thái Lan
liên quan đến việc Việt Nam hoãn thực hiện Hiệp định CEPT
của các nước ASEAN đối với một số mặt hàng phụ tùng, linh kiện xe máy
và xe ô tô tải nhẹ nguyên chiếc
_____
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chớnh phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 26 tháng 12 năm 1991; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 05 tháng 7 năm 1993 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 20 tháng 5 năm 1998;
Căn cứ Nghị quyết số 292/NQ-UBTVQH9 ngày 08 tháng 11 năm 1995 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Chương trỡnh giảm thuế nhập khẩu của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đói thuế quan cú hiệu lực chung (CEPT) của cỏc nước ASEAN;
Để giải quyết đề nghị của Thái Lan do việc Việt Nam hoón thực hiện CEPT/AFTA đối với một số mặt hàng là phụ tựng, linh kiện xe mỏy và xe ụ tụ tải nhẹ nguyờn chiếc;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chớnh,
NGHỊ ĐỊNH :
Điều 1. Ban hành kốm theo Nghị định này Danh mục hàng hoỏ và thuế suất thuế nhập khẩu của Việt Nam để thực hiện thoả thuận giữa Việt Nam và Thỏi Lan liờn quan đến việc Việt Nam hoón thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan cú hiệu lực chung (CEPT) của cỏc nước ASEAN đối với một số mặt hàng phụ tựng, linh kiện xe mỏy và xe ụ tụ tải nhẹ nguyờn chiếc với tổng trọng lượng cú tải tối đa khụng quỏ 05 tấn.
Điều 2. Danh mục hàng hoỏ và thuế suất thuế nhập khẩu ban hành kốm theo Nghị định này chỉ ỏp dụng đối với hàng hoỏ nhập khẩu từ Thỏi Lan cú đủ điều kiện ỏp dụng thuế suất CEPT.
Hàng hoỏ nhập khẩu từ cỏc nước thành viờn ASEAN khỏc cú trong Danh mục này tiếp tục được ỏp dụng cỏc mức thuế suất đó ban hành kốm theo cỏc Nghị định số 78/2003/NĐ-CP ngày 01 thỏng 7 năm 2003; Nghị định số 151/2004/NĐ-CP ngày 05 thỏng 8 năm 2004 và Nghị định số 13/2005/NĐ-CP ngày 03 thỏng 02 năm 2005 của Chớnh phủ.
Điều 3. Nghị định này cú hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Cụng bỏo. Cỏc quy định của Nghị định này cú hiệu lực ỏp dụng từ ngày 01 tháng 4 năm 2005 đến ngày 31 tháng 12 năm 2007 theo văn bản thoả thuận giữa Việt Nam và Thỏi Lan.
Điều 4. Bộ Tài chớnh chịu trỏch nhiệm hướng dẫn thi hành Nghị định này.
Điều 5. Cỏc Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chớnh phủ, Chủ tịch Ủy ban nhõn dõn cỏc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trỏch nhiệm thi hành Nghị định này./.
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Phan Văn Khải - Đã ký
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng,
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ,
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ,
cơ quan thuộc Chính phủ,
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội,
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương,
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng,
- Văn phòng Quốc hội,
- Văn phòng Chủ tịch nước,
- Toà án nhân dân tối cao,
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao,
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể,
- Học viện Hành chính quốc gia,
- Cục Kiểm tra văn bản, Bộ Tư phỏp,
- Công báo,
- VPCP: BTCN, TBNC, các PCN, BNC,
Ban Điều hành 112,
Người phát ngôn của Thủ tướng Chính phủ,
các Vụ, Cục, các đơn vị trực thuộc,
- Lưu: QHQT (5b), Văn thư.
CHÍNH PHỦ _________ |
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
|
|
|
________________________________________________________________ |
TH. |
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC
HÀNG HÓA VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM
ĐỂ THỰC HIỆN THOẢ THUẬN GIỮA VIỆT NAM VÀ THÁI LAN
LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC VIỆT NAM HOÃN THỰC HIỆN
HIỆP ĐỊNH ƯU ĐÃI THUẾ QUAN CÓ HIỆU LỰC CHUNG (CEPT)
CỦA CÁC NƯỚC ASEAN ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG
PHỤ TÙNG, LINH KIỆN XE MÁY VÀ XE Ô TÔ TẢI NHẸ NGUYÊN CHIẾC
(Ban hành kèm theo Nghị định số: 48/2005/NĐ-CP
ngày 08 tháng 4 năm 2005 của Chính phủ)
_____
|
MÔ TẢ HÀNG HÓA
|
THUẾ SUẤT CEPT |
||||
2005 |
2006 |
2007 |
||||
2309 |
|
|
Chế phẩm dựng trong chăn nuôi động vật |
|
|
|
2309 |
90 |
20 |
- - Chất tổng hợp, chất bổ trợ, chất phụ gia thức ăn |
0 |
0 |
0 |
2523 |
|
|
Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulfat và xi măng chịu nước (xi măng thuỷ lực) tương tự, đó hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke |
|
|
|
2523 |
10 |
10 |
- - Để sản xuất xi măng trắng |
5 |
5 |
5 |
2523 |
10 |
90 |
- - Loại khỏc |
5 |
5 |
5 |
6910 |
|
|
Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh dành cho phụ nữ, bệ xớ bệt, bỡnh xối nước, bệ đi tiểu nam và cỏc sản phẩm vệ sinh tương tự gắn cố định bằng gốm, sứ |
|
|
|
6910 |
10 |
00 |
- Bằng sứ hoặc bằng sứ China |
5 |
5 |
5 |
6910 |
90 |
00 |
- Loại khỏc |
5 |
5 |
5 |
8415 |
|
|
Máy điều hũa khụng khớ, gồm cú một quạt chạy bằng mụ tơ và cỏc bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm kể cả cỏc loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cỏch riờng biệt |
|
|
|
8415 |
10 |
20 |
- - Cú cụng suất trờn 21,1 kW nhưng khụng quỏ 26,38 kW |
10 |
5 |
5 |
8415 |
10 |
30 |
- - Cú cụng suất trờn 26,38 kW nhưng khụng quỏ 52,75kW |
5 |
5 |
5 |
8415 |
10 |
40 |
- - Cú cụng suất trờn 52,75 kW |
5 |
5 |
5 |
8415 |
81 |
11 |
- - - - Cú cụng suất khụng quỏ 21,1 kW |
10 |
5 |
5 |
8415 |
81 |
12 |
- - - - Cú cụng suất trờn 21,1 kW nhưng khụng quỏ 26,38 kW |
10 |
5 |
5 |
8415 |
81 |
13 |
- - - - Cú cụng suất trờn 26,38 kW nhưng khụng quỏ 52,75kW |
0 |
0 |
0 |
8415 |
81 |
14 |
- - - - Cú cụng suất trờn 52,75 kW |
0 |
0 |
0 |
8415 |
81 |
22 |
- - - - Cú cụng suất trờn 21,1 kW nhưng khụng quỏ 26,38 kW |
5 |
5 |
5 |
8415 |
81 |
23 |
- - - - Cú cụng suất trờn 26,38 kW nhưng khụng quỏ 52,75 kW |
0 |
0 |
0 |
8415 |
81 |
24 |
- - - - Cú cụng suất trờn 52,75 kW |
0 |
0 |
0 |
8415 |
81 |
31 |
- - - - Cú cụng suất khụng quỏ 21,1 kW |
5 |
5 |
5 |
8415 |
81 |
32 |
- - - - Cú cụng suất trờn 21,1 kW nhưng khụng quỏ 26,38 kW |
5 |
5 |
5 |
8415 |
81 |
33 |
- - - - Cú cụng suất trờn 26,38 kW nhưng khụng quỏ 52,75 kW |
5 |
5 |
5 |
8415 |
81 |
34 |
- - - - Cú cụng suất trờn 52,75 kW |
5 |
5 |
5 |
8415 |
81 |
91 |
- - - - Cú cụng suất khụng quỏ 21,1 kW |
5 |
5 |
5 |
8415 |
81 |
92 |
- - - - Cú cụng suất trờn 21,1 kW nhưng khụng quỏ 26,38 kW |
5 |
5 |
5 |
8415 |
81 |
93 |
- - - - Cú cụng suất trờn 26,38 kW nhưng khụng quỏ 52,75 kW |
5 |
0 |
0 |
8415 |
81 |
94 |
- - - - Cú cụng suất trờn 52,75 kW |
5 |
0 |
0 |
8418 |
|
|
Mỏy làm lạnh, mỏy làm đỏ và thiết bị làm lạnh hoặc làm đụng lạnh khỏc, loại dựng điện hoặc loại khỏc; bơm nhiệt trừ máy điều hũa khụng khớ thuộc nhúm 84.15 |
|
|
|
8418 |
10 |
10 |
- - Loại dựng cho gia đỡnh |
10 |
5 |
5 |
8418 |
10 |
90 |
- - Loại khỏc |
0 |
0 |
0 |
8418 |
21 |
00 |
- - Loại nộn |
10 |
5 |
5 |
8418 |
29 |
00 |
- - Loại khỏc |
10 |
5 |
5 |
8450 |
|
|
Mỏy giặt gia đỡnh hoặc trong hiệu giặt, kể cả mỏy giặt cú chức năng sấy khụ |
|
|
|
8450 |
11 |
10 |
- - - Loại cú sức chứa khụng quỏ 6 kg vải khụ một lần giặt |
10 |
5 |
5 |
8450 |
11 |
20 |
- - - Loại cú sức chứa trờn 6 kg vải khụ một lần giặt |
10 |
5 |
5 |
8450 |
12 |
10 |
- - - Loại cú sức chứa khụng quỏ 6 kg vải khụ một lần giặt |
10 |
5 |
5 |
8450 |
12 |
20 |
- - - Loại cú sức chứa trờn 6 kg vải khụ một lần giặt |
10 |
5 |
5 |
8450 |
19 |
10 |
- - - Loại cú sức chứa khụng quỏ 6 kg vải khụ một lần giặt |
10 |
5 |
5 |
8450 |
19 |
20 |
- - - Loại cú sức chứa trờn 6 kg vải khụ một lần giặt |
10 |
5 |
5 |
8450 |
20 |
00 |
- Mỏy cú sức chứa từ 10kg vải khụ trở lờn một lần giặt |
10 |
5 |
5 |
8450 |
90 |
10 |
- - Của hàng hoỏ thuộc phõn nhúm 8450.20 |
10 |
5 |
5 |
8450 |
90 |
20 |
- - Của hàng hoỏ thuộc phõn nhúm 8450.11, 8450.12 hoặc 8450.19 |
10 |
5 |
Varied medicines approachable online to why to waste time and effort going to drugstore if you can at an easy rate purchase drugs sit at home. Today, pharmacy is the ideal method to order some drugs for various needs. What physic does treat erectile disfunction? Below are twelve defense tips about "Cialis daily 2.5mg". Of course there are also other vital questions. Sometimes, when folk talk about the problem, they think "Cialis daily 5mg". Of all the things in the field of public soundness that pique our attention most, it's erectile malfunction, especially "Cheap Canada drugs Cialis Online>". Certain common medicaments can mean screwing with your erection. Stop using this remedy and get emergency help if you have sudden vision loss.